Quy tắc và cách phát âm đuôi s/es
kèm audio minh họa

Bài tập xác định phát âm của từ là một nội dung phổ biến trong các đề thi hiện nay. Trong đó, các câu hỏi về cách phát âm s/es vẫn luôn là một trong các phần gây nhiều khó khăn cho người học và thí sinh. Vì vậy, bài viết dưới đây sẽ cung cấp kiến thức và các phương pháp hữu ích để xác định cách phát âm s/es hiệu quả, chính xác trong dạng bài tập này.

________________________________________________________________________________________________________________

I. Đuôi s/es phát âm là /iz/

Đuôi s/es được đọc là /iz/ khi âm cuối của từ gốc phát âm là /s/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /z/.

1. Các từ phát âm cuối/s/ thường có chữ cái tận cùng“s”, “se”, “ce”, “x”.

Ví dụ:

Từ gốc Phiên âm từ gốc Từ gốc thêm s/es Phiên âm thêm s/es Audio
class /klɑːs/ classes /klɑːsiz/
case /keɪs/ cases /keɪsiz/
place /pleɪs/ places /pleɪsiz/
box /bɒks/ boxes /bɒksiz/

 

2. Các từ phát âm cuối/ʃ/ thường có chữ cái tận cùng“sh”.

Ví dụ:

Từ gốc Phiên âm từ gốc Từ gốc thêm s/es Phiên âm thêm s/es Audio
wash /wɒʃ/ washes /wɒʃiz/

 

3. Các từ phát âm cuối là /tʃ/ thường có chữ cái tận cùng là “ch”.

Ví dụ:

Từ gốc Phiên âm từ gốc Từ gốc thêm s/es Phiên âm thêm s/es Audio
watch /wɒ/ watches /wɒtʃiz/

 

4. Các từ phát âm cuối là /dʒ/ thường có chữ cái tận cùng là “ge”.

Ví dụ:

Từ gốc Phiên âm từ gốc Từ gốc thêm s/es Phiên âm thêm s/es Audio
change /tʃeɪn/ changes /tʃeɪndʒiz/

 

5. Các từ phát âm cuối là /z/ thường có chữ cái tận cùng là “z”, “ze”.

Ví dụ:

Từ gốc Phiên âm từ gốc Từ gốc thêm s/es Phiên âm thêm s/es Audio
buzz /bʌz/ buzzes /bʌziz/

gaze /ɡeɪz/ gazes /ɡeɪziz/

 

II. Đuôi s/es phát âm là /s/

Đuôi s/es được đọc là /s/ (voiceless: âm vô thanh) khi âm cuối của từ gốc phát âm là các âm vô thanh: /k/, /f/, /p/, /t/, /θ/.

1. Các từ phát âm cuối là /k/ thường có chữ cái tận cùng là “k”, “ke”.

Ví dụ:

Từ gốc Phiên âm từ gốc Từ gốc thêm s/es Phiên âm thêm s/es Audio
book /bʊk/ books /bʊks/

cake /keɪk/ cakes /keɪks/

 

2. Các từ phát âm cuối là /f/ thường có chữ cái tận cùng là “f”, “fe”, “gh”.

Ví dụ:

Từ gốc Phiên âm từ gốc Từ gốc thêm s/es Phiên âm thêm s/es Audio
roof /ruːf/ roofs /ruːfs/

safe /seɪf/ safes /seɪfs/

laugh /lɑːf/ laughs /lɑːfs/

 

3. Các từ phát âm cuối là /p/ thường có chữ cái tận cùng là “p”, “pe”.

Ví dụ:

Từ gốc Phiên âm từ gốc Từ gốc thêm s/es Phiên âm thêm s/es Audio
jump /dʒʌmp/ jumps /dʒʌmps/

rope /rəʊp/ ropes /rəʊps/

 

4. Các từ phát âm cuối là /t/ thường có chữ cái tận cùng là “t”, “te”.

Ví dụ:

Từ gốc Phiên âm từ gốc Từ gốc thêm s/es Phiên âm thêm s/es Audio
meet /miːt/ meets /miːts/

kite /kaɪt/ kites /kaɪts/

 

5. Các từ phát âm cuối là /θ/ thường có chữ cái tận cùng là “th”.

Ví dụ:

Từ gốc Phiên âm từ gốc Từ gốc thêm s/es Phiên âm thêm s/es Audio
cloth /klɒθ/ cloths /klɒθs/

 

III. Đuôi s/es phát âm là /z/

Đuôi s/es đều được đọc là /z/ (voiced: âm hữu thanh) trong đa số các trường hợp còn lại phát âm cuối là các âm hữu thanh: /b/, /g/, /n/, /m/, ... .

Ví dụ:

Từ gốc Phiên âm từ gốc Từ gốc thêm s/es Phiên âm thêm s/es Audio
see /siː/ sees /siːz/

run /rʌn/ runs /rʌnz/

go /ɡəʊ/ goes /ɡəʊz/

play /pleɪ/ plays /pleɪz/

clothe /kləʊð/ clothes /kləʊðz/

 

IV. Trường hợp ngoại lệ

Mặc dù hầu hết các từ trong tiếng Anh đều tuân thủ các quy tắc trên, song vẫn có một số trường hợp đặc biệt không dựa trên các quy tắc này.

Ví dụ:

Đuôi s/es đều được đọc là /z/ (voiced: âm hữu thanh) trong đa số các trường hợp còn lại phát âm cuối là các âm hữu thanh: /b/, /g/, /n/, /m/, ... .

Ví dụ:

Từ gốc Thêm s/es Giải thích Audio

bath

/bɑːθ/

baths

/bɑːðz/

Khi ở dạng nguyên mẫu, "th" phiên âm là /θ/, nhưng khi thêm "s/es" thì "th" lại là /ð/ cho nên phát âm là /z/

knife

/naɪf/

knives

/naɪvz/

Khi ở dạng nguyên mẫu, âm cuối có phiên âm là /f/, nhưng khi thêm "s/es" thì âm cuối lại là /v/ cho nên phát âm là /z/

stomach

/ˈstʌmək/

stomachs

/ˈstʌməks/

"ch" phiên âm là /k/ nên khi thêm "s/es" phát âm là /s/

 

 

V. Bài tập ứng dụng

Câu hỏi

A

B

C

D

1

repeats

classmates

amuses

attacks

2

humans

dreams

concerts

songs

3

manages

laughs

photographs

makes

4

dishes

oranges

experiences

chores

5

fills

adds

stirs

lets

6

wants

books

stops

sends

7

books

dogs

cats

maps

8

biscuits

magazines

newspapers

vegetables

9

knees

peas

trees

nieces

10

cups

stamps

books

pens

 

Đáp án:

1. C /iz/; còn lại là /s/

2. C /s/; còn lại là /z/

3. A /iz/; còn lại là /s/

4. D /z/; còn lại là /iz/

5. D /s/; còn lại là /z/

6. D /z/; còn lại là /s/

7. B /z/; còn lại là /s/

8. A /s/; còn lại là /z/

9. D /iz/; còn lại là /z/

10. D /z/; còn lại là /s/

0585 737529
Đăng ký ngay